Lọc bụi thứ cấp:
- Chất liệu: Các bộ lọc bụi thứ cấp thường được chế tạo từ các vật liệu như vải sợi tổng hợp, giấy lọc, hoặc vật liệu composite có khả năng giữ bụi hiệu quả mà không làm giảm lưu lượng không khí quá nhiều.
- Hiệu suất lọc: Lọc bụi thứ cấp có khả năng lọc các hạt bụi có kích thước từ 1 đến 10 micromet, giúp giảm thiểu lượng bụi trong không khí mà không làm tăng quá mức sức cản đối với dòng khí. Điều này giúp duy trì hiệu suất hoạt động của các thiết bị trong hệ thống thông gió hoặc điều hòa không khí.
- Ứng dụng: Thường được sử dụng trong các hệ thống HVAC, các nhà máy sản xuất, phòng thí nghiệm, hay các khu vực cần kiểm soát mức độ bụi trong không khí nhưng không yêu cầu mức độ lọc cực kỳ cao như các bộ lọc HEPA.
Lọc bụi thứ cấp đóng vai trò quan trọng trong việc duy trì chất lượng không khí trong các không gian công nghiệp hoặc thương mại, giúp bảo vệ sức khỏe con người và các thiết bị máy móc khỏi tác động của bụi bẩn.
Bảng thông số kích thước lọc bụi thứ cấp:
Model |
Kích thước(mm) |
Số lớp xếp |
Diện tích lọc (m2) |
Áp suất ngưỡng-Lưu lượng khí định mức (Pa-m³/h) |
|||||
Rộng |
Dài |
Sâu |
|||||||
JFB05-46 |
290 | 592 | 46 | 9 | 0.46 | 40/330 | 60/500 |
180/1600 |
|
JFB10-46 |
592 | 592 | 46 | 17 | 0.9 | 40/650 | 60/980 |
180/3300 |
|
JFB05-66 |
290 |
592 | 69 |
9 |
0.7 |
40/500 |
60175 |
120/1600 |
|
JFB10-69 |
592 | 592 | 69 | 17 | 1.4 | 40/1000 | 60/1600 |
120/3300 |
|
JFB05-90 |
290 | 592 | 90 | 9 | 0.9 | 40/650 | 60/1000 |
100/1600 |
|
JFB10-90 |
592 | 592 | 90 | 17 | 1.8 | 40/1300 | 60/2000 |
100/3300 |
|
JFB05-292 |
290 | 592 | 292 | 9 | 3.0 | 40/1600 |
60/2400 |
||
JFB05-292 |
592 |
592 |
292 |
17 |
6.0 |
40/3300 |
60/4900 |
Công ty chấp nhận đơn đặt hàng cho các sản phẩm lọc không có trong bảng đặt hàng và làm theo kích thước của khách hàng